Trung tâm Gia sư Tài Năng xin chia sẻ bài viết về “Cách tính điểm xét học bạ Đại học Quảng Nam“. Bài viết sẽ cung cấp cho các bạn học sinh thông tin chi tiết và hướng dẫn cụ thể để giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn cho quá trình xét tuyển đại học.
Cách tính điểm xét học bạ Đại học Quảng Nam
Xét điểm học bạ THPT( học bạ lớp 12) tốt nghiệp trước năm 2024
Ngưỡng đầu vào: Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0.
Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024
Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu.
Chương trình đào tạo Đại học Quảng Nam
Đại học Quảng Nam cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng, bao gồm:
- Đại học chính quy: 11 ngành như Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Toán học, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Bảo vệ Thực vật, Lịch sử, Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, và nhiều ngành khác.
- Liên thông Đại học: 6 ngành bao gồm Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ Thông tin, và Việt Nam học.
- Cao đẳng chính quy: 3 ngành là Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh và Việt Nam học.
- Đại học tại chức.
Tốt nghiệp trường Đại học Quảng Nam có dễ xin việc không?
Đại học Quảng Nam là một trường đại học chất lượng tại khu vực miền Trung Việt Nam. Với chương trình đào tạo được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu thực tế của các nhà tuyển dụng, sinh viên của trường được chuẩn bị kỹ lưỡng về năng lực và kinh nghiệm thực tế trong ngành của mình. Vì vậy, sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Quảng Nam luôn là lựa chọn ưu tiên của các nhà tuyển dụng.
Các nhà tuyển dụng đánh giá cao sinh viên của Đại học Quảng Nam vì những lý do sau:
- Chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu thị trường lao động: Sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để thích nghi và phát triển trong môi trường làm việc.
- Tập trung vào kỹ năng thực tế: Trường chú trọng đào tạo các kỹ năng như làm việc nhóm, quản lý thời gian, giao tiếp và lãnh đạo, giúp sinh viên làm việc hiệu quả trong mọi môi trường.
- Cập nhật chương trình đào tạo liên tục: Đại học Quảng Nam thường xuyên cập nhật các chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động, giúp sinh viên nắm bắt những xu hướng mới nhất và được trang bị kiến thức, kỹ năng phù hợp.
Học phí, học bổng Đại học Quảng Nam
Mức học phí của Đại học Quảng Nam cho năm học 2022 – 2023 và lộ trình tăng học phí hàng năm đối với hệ Đại học Chính quy và Cao đẳng Chính quy được quy định cụ thể như sau:
1.Hệ Đại học Chính quy
(Đơn vị tính: đồng)
Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.250.000 | 1.410.000 | 1.590.000 | 1.790.000 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.060.000 | 1.200.000 | 1.350.000 | 1.520.000 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.150.000 | 1.300.000 | 1.450.000 | 1.640.000 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.230.000 | 1.400.000 | 1.570.000 | 1.775.000 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.020.000 | 1.270.000 | 1.440.000 | 1.620.000 |
2. Hệ Liên thông Đại học
(Đơn vị tính: đồng)
Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.625.000 | 1.830.000 | 2.070.000 | 2.300.000 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.380.000 | 1.560.00 | 1.750.000 | 1.950.000 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.495.000 | 1.690.000 | 1.890.000 | 2.100.000 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.600.000 | 1.820.000 | 2.050.000 | 2.300.000 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.330.000 | 1.650.000 | 1.890.000 | 2.100.000 |
Các chính sách học bổng QNU: Mỗi năm, Đại học Quảng Nam trao tặng hàng trăm suất học bổng cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao và cho sinh viên toàn trường có thành tích xuất sắc trong học tập và hoạt động rèn luyện. Ngoài ra, trường còn hợp tác với nhiều cơ quan, doanh nghiệp và tổ chức xã hội trong tỉnh Quảng Nam để trao các suất học bổng ý nghĩa cho sinh viên với hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt là sinh viên thuộc dân tộc thiểu số.
Hy vọng thông tin về cách tính điểm xét học bạ Đại học Quảng Nam đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình này. Nếu cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi tại Trung tâm Gia sư Tài Năng. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn trong hành trình học tập và chuẩn bị cho tương lai đại học của mình. Chúc bạn thành công!