Cách tính điểm xét học bạ Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên không chỉ đơn thuần là một quy trình, mà còn là một bước quan trọng định hình tương lai của sinh viên. Với sự đa dạng của các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá, việc hiểu rõ cách tính điểm không chỉ giúp thí sinh chuẩn bị tốt hơn, mà còn giúp họ đặt mục tiêu phát triển học vấn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng Tài Năng khám phá cách tính điểm này để chuẩn bị cho tương lai sáng sủa hơn.
Cách tính điểm xét học bạ Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
– Riêng đối với ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30) và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2023 phải đạt 5 điểm trở lên.
Quy định về điểm xét tuyển:
– Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)=(Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)= (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
– Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
*. Điểm xét tuyển:
– Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu:
Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1+ Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3 + Điểm ƯT + Điểm KK
– Riêng đối ngành kiến trúc với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội hoặc của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Điểm xét tuyển = (Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn NK x 2)/4 x 3+ Điểm ƯT + Điểm KK
Trong đó:
+ Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
+ Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Đề án tuyển sinh năm 2023).
Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Mức học phí hiện nay của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên đối với hệ đại trà khoảng từ 9.800.000 VNĐ/năm – 11.700.000 VNĐ/năm tùy theo từng ngành. Theo quy định của Chính phủ về mức tăng học phí hàng năm áp dụng cho các trường đại học. Dự kiến năm 2024 -2025, mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên sẽ tăng 10% so với năm trước.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
2 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
6 | 7520101 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 11.000.000 | Đại trà |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 11.000.000 | Đại trà |
Dưới đây là bảng học phí của từng ngành trong hệ đại trà tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên. Bên cạnh đó, chương trình tiên tiến quốc tế hiện tại có mức học phí là 19.800.000 VNĐ/năm.
Nhằm khuyến khích tinh thần học tập và hỗ trợ sinh viên vượt qua khó khăn, trường hàng năm thiết lập các chính sách hỗ trợ và các loại học bổng đa dạng như: Học bổng khuyến khích học tập có giá trị từ 300.000 VNĐ/tháng – 1.200.000 VNĐ/tháng, tùy thuộc vào thành tích học tập của sinh viên; học bổng doanh nghiệp được tài trợ bởi các doanh nghiệp hợp tác và liên kết với trường.
Vì sao nên theo học tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên?
Đội ngũ cán bộ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên hiện đang bao gồm hơn 550 thành viên. Trong số này, hơn một nửa là giảng viên có trình độ cao, bao gồm giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ, với nhiều năm kinh nghiệm trong công tác giảng dạy.
Về cơ sở vật chất, mặc dù trường đã tồn tại từ lâu nhưng luôn đầu tư bổ sung để nâng cao chất lượng học tập và nghiên cứu. Tính đến năm 2018, trường đã mở rộng nhiều phòng học, bao gồm phòng máy, phòng thí nghiệm, phòng học ngoại ngữ và thư viện. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng thêm các tiện ích như hơn 600 phòng ký túc xá, nhà tắm công cộng, nhà thi đấu, sân tennis, bóng chuyền, bóng rổ và cầu lông, nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và giải trí của sinh viên.
Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7905228 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 22 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện từ | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7520116 | Kỷ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điên tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
18 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương -Dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18 |
Tốt nghiệp trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên có dễ xin việc không?
Với chương trình đào tạo đạt chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sinh viên tại Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên thường được các doanh nghiệp trong và ngoài nước đánh giá cao sau khi tốt nghiệp, nhờ vào kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc tích lũy trong quá trình học tập.
Hơn 92% sinh viên tốt nghiệp từ trường này đều tìm được việc làm, trong đó có khoảng 30% làm việc cho các công ty nước ngoài hoặc có liên kết với quốc tế. Cơ hội việc làm tại các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan là không hạn chế.
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại TNUT
Tại Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên, bạn sẽ được hướng dẫn bởi một đội ngũ giảng viên có kiến thức sâu rộng, tận tụy và đam mê với ngành nghề. Bạn sẽ tham gia vào các dự án nghiên cứu khoa học, tiếp cận những công nghệ mới nhất và theo kịp xu hướng phát triển toàn cầu.
Ngoài ra, trường cung cấp một loạt học bổng để khuyến khích học sinh nâng cao năng lực và thành tích học tập. Cơ sở còn tổ chức các hoạt động đoàn đội, tình nguyện, CLB thể thao và học thuật, tạo điều kiện cho sinh viên phát triển kỹ năng mềm và tự rèn luyện.
Được xếp vào top 10 trường kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam và đã đào tạo hơn 80.000 kỹ sư, cử nhân đang làm việc khắp mọi miền đất nước, Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên mang lại niềm tin vững chắc cho bạn về tương lai sự nghiệp mà không cần phải lo lắng về vấn đề thất nghiệp.
Hãy đồng hành cùng Trung tâm Gia sư Tài Năng để khám phá cách tính điểm xét học bạ Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên và chuẩn bị cho tương lai sáng sủa của bạn. Với sự tư vấn và hỗ trợ từ chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội đạt được mục tiêu học tập và sự nghiệp của mình một cách hiệu quả nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình của bạn!