Trung tâm gia sư Tài Năng xin giới thiệu bài viết “Cách tính điểm xét học bạ Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên“. Bài viết này sẽ giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về quy trình và phương pháp tính điểm xét tuyển, giúp nâng cao cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mơ ước.
Cách tính điểm xét học bạ Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Cách tính điểm xét học bạ vào Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên gồm tổng điểm trung bình các môn học trong ba năm học cấp ba. Ngoài ra, trường còn áp dụng các tiêu chí phụ như điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, giúp tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh. Để biết chi tiết hơn về cách tính điểm và các ngành học cụ thể, hãy tham khảo phương thức xét tuyển dưới đây:
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
Các ngành tuyển sinh Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
1 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | C00 C14 C20 D01 |
---|---|---|---|
2 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | A00 B00 B08 D07 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01 D14 D15 D66 |
Chương trình đào tạo Song ngữ
1 | 7460101 | Toán Tiếng Anh | A00 C14 D84 D01 |
---|---|---|---|
2 | 7220201 | Song ngữ Anh – Hàn | D01 D14 D15 D66 |
3 | 7220201 | Song ngữ Anh – Trung | D01 D14 D15 D66 |
Chương trình đào tạo chuẩn
1 | 7380101 | Luật | C00 C14 C20 D01 |
---|---|---|---|
2 | 7340401 | Quản lý nhân lực | D01 C00 C14 D84 |
3 | 7340401 | Quản lý doanh nghiệp | D01 C00 C14 D84 |
4 | 7460101 | Toán học | A00 C14 D84 D01 |
5 | 7460117 | TOÁN TINToán – Tin ứng dụngPhân tích xử lý dữ liệu | A00 C14 D84 D01 |
6 | 7440102 | VẬT LÝ HỌCCông nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử | A00 A01 C01 D01 |
7 | 7510401 | Công nghệ Hóa phân tích | A00 A16 B00 C14 |
8 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNHQuản trị lữ hànhQuản trị nhà hàng – Khách sạn | C00 C20 D01 D66 |
9 | 7810101 | DU LỊCHHướng dẫn du lịch quốc tếNhà hàng – Khách sạn (3+1) | C00 C04 C20 D01 |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00 B00 C14 D01 |
11 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANHTiếng Anh ứng dụngTiếng Anh du lịch | D01 D14 D15 D66 |
12 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘICông tác xã hộiTham vấn | C00 C14 D01 D84 |
13 | 7229030 | VĂN HỌCNgôn ngữ và Văn hóa | C00 C14 D01 D84 |
14 | 7320101 | BÁO CHÍBáo chí đa phương tiệnQuản trị báo chí truyền thông | C00 C14 D01 D84 |
15 | 7320201 | THÔNG TIN – THƯ VIỆNThư viện – Thiết bị trường họcThư viện – Quản lý văn thư | C00 C14 D01 D84 |
16 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00 D01 DD2 D66 |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | C00 D01 D04 D66 |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00 C14 D01 D84 |
Hoạt động của sinh viên TNUS
Hoạt động của sinh viên tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên (TNUS) vô cùng đa dạng và phong phú, mang đến cho các bạn trẻ môi trường học tập và phát triển toàn diện. Ngoài giờ học, sinh viên TNUS có cơ hội tham gia vào nhiều câu lạc bộ, từ các câu lạc bộ học thuật như Toán, Lý, Hóa, Sinh, cho đến các câu lạc bộ kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, lãnh đạo, và khởi nghiệp. Các hoạt động thể thao cũng rất sôi nổi, với nhiều đội tuyển bóng đá, bóng chuyền, và cầu lông tham gia các giải đấu trong và ngoài trường.
Bên cạnh đó, TNUS còn tổ chức nhiều chương trình tình nguyện và công tác xã hội, giúp sinh viên rèn luyện lòng nhân ái và trách nhiệm với cộng đồng. Các chuyến đi tình nguyện đến các vùng sâu, vùng xa, tham gia hỗ trợ học sinh nghèo, và tổ chức các hoạt động bảo vệ môi trường là những trải nghiệm quý báu, giúp sinh viên trưởng thành hơn.
Không chỉ tập trung vào học tập, TNUS còn chú trọng đến việc phát triển cá nhân và kỹ năng xã hội cho sinh viên, giúp họ tự tin bước vào cuộc sống và sự nghiệp sau này. Những hoạt động đa dạng và bổ ích này không chỉ làm phong phú thêm đời sống sinh viên mà còn tạo nên một cộng đồng gắn kết và năng động tại TNUS.
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Năm học 2023 – 2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí cho tất cả các ngành học dao động khoảng 270.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 9.800.000 VNĐ/năm học/sinh viên). Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao, mức học phí khoảng 360.000 VNĐ/tín chỉ. Tuy nhiên, mức học phí của mỗi sinh viên sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ đăng ký và đặc thù của ngành học. Hãy cùng Tài Năng tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310612 | Trung Quốc học | C00, D01, D04, D66 | 9.800.000 | Đại trà |
2 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00, D01, D02, D66 | 9.800.000 | Đại trà |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00, A16, B00, C14 | 9.800.000 | Đại trà |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C14, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | C00, C14, D01, D84 | 9.800.000 | Đại trà |
6 | 7380101 | Luật | C00, C14, C20, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
7 | 7810101 | Du lịch | C00, C04, C20, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D20, D01, D66 | 9.800.000 | Đại trà |
9 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D01, D84 | 9.800.000 | Đại trà |
10 | 7440102 | Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử | A00, A01, C01, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
Trung tâm gia sư Tài Năng hy vọng bài viết “Cách tính điểm xét học bạ Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên” đã cung cấp thông tin hữu ích cho các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công trong kỳ tuyển sinh sắp tới và đạt được nguyện vọng của mình