Với sự thay đổi và cập nhật liên tục trong quy định, việc hiểu rõ Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) năm 2024 là vô cùng quan trọng. Hãy cùng trung tâm gia sư Tài Năng khám phá quy trình này để đảm bảo bạn đã hoàn thiện hồ sơ một cách chính xác và hiệu quả.
Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~ 15% tổng chỉ tiêu)
Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT là đối tượng được xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI). Điều kiện xét tuyển phụ thuộc vào năm tốt nghiệp:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024, yêu cầu điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển từ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt từ 7,5 điểm trở lên.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, cũng cần đạt điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển từ lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.
Những điều kiện này đảm bảo sự cân nhắc về thành tích học tập của thí sinh qua các năm lớp học, là tiêu chí quan trọng để đảm bảo người học có nền tảng kiến thức vững chắc trước khi bước vào môi trường đại học.
Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023-2024
Học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội luôn là một trong những nỗi lo lớn của sinh viên. Đặc biệt là khi đến năm học mới 2024, các khoản chi phí lại tiếp tục tăng lên, điều này khiến cho nhiều sinh viên cảm thấy áp lực và khó khăn hơn trong việc đảm bảo chi phí cho việc học tập của mình.
Trường đã đặt ra kế hoạch tăng học phí mỗi năm, tuy nhiên, sẽ giữ mức tăng dưới 10% so với năm trước. Dự kiến, học phí cho năm học 2024-2025 tại Đại học Công Nghiệp Hà Nội sẽ nằm trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm. Điều này thể hiện cam kết của trường trong việc duy trì sự hợp lý và ổn định trong việc thu phí, đồng thời đảm bảo sự tiếp cận giáo dục đại học cho sinh viên một cách bền vững.
Các chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Trên đây là thông tin học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội. Vậy ngôi trường này có những chính sách hỗ trợ học phí nào cho sinh viên? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Chính sách miễn giảm học phí
Chính sách miễn giảm học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội cho sinh viên năm 2024 bao gồm:
- Miễn toàn bộ học phí cho 10 sinh viên đạt thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
- Miễn toàn bộ học phí cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì hoặc Ba trong kỳ thi học sinh giỏi hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức tuyển học sinh giỏi hoặc có chứng chỉ quốc tế.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực mà Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy được Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai trong các tổ hợp xét tuyển.
2. Hỗ trợ chi phí học tập
Ngoài việc thu học phí, Đại học Công Nghiệp Hà Nội cũng hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số và gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Điều kiện để được hỗ trợ là sinh viên phải đỗ vào đại học hoặc cao đẳng hệ chính quy.
Hỗ trợ này bằng 60% mức lương cơ sở và không được hưởng quá 10 tháng trong 1 năm học cho mỗi sinh viên. Thời gian hưởng hỗ trợ sẽ phụ thuộc vào thời gian đào tạo chính thức của sinh viên.
3. Học bổng
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) cung cấp học bổng cho tân sinh viên dựa trên thành tích cá nhân, bao gồm:
- Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (khoảng 80 triệu đồng/suất)
- Mức 2: Học bổng 100% học phí năm thứ nhất (khoảng 20 triệu đồng/suất)
- Mức 3: Học bổng 5 triệu/suất
Bên cạnh đó, trường còn có các chính sách học bổng khác như:
- Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong mỗi học kỳ, chưa nhận học bổng đầu vào từ HaUI.
- Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình: Hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và thành tích học tập tốt.
- Học bổng tài trợ từ doanh nghiệp: Hỗ trợ sinh viên đáp ứng tiêu chí và yêu cầu của nhà tài trợ, giúp giảm áp lực tài chính và cung cấp kinh nghiệm thực tiễn từ doanh nghiệp.
4. Các khoản hỗ trợ khác
Đại học Công Nghiệp Hà Nội cung cấp chính sách hỗ trợ nội trú cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, bao gồm:
- Hỗ trợ 100% mức lương cơ sở/tháng đối với sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, và người khuyết tật.
- Hỗ trợ 80% mức lương cơ sở/tháng cho sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; sinh viên dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại những nơi có điều kiện đặc biệt khó khăn.
- Hỗ trợ 60% mức lương cơ sở/tháng cho sinh viên dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại những nơi có điều kiện đặc biệt khó khăn.
Ngoài ra, sinh viên đủ điều kiện còn được hưởng các khoản hỗ trợ khác như:
- Hỗ trợ 1 triệu đồng cho 1 khoá đào tạo để mua đồ dùng cá nhân.
- Hỗ trợ 150 nghìn đồng cho sinh viên ở lại trường vào dịp Tết Nguyên đán.
- Hỗ trợ mỗi năm một lần tiền đi lại về quê.
Ngành, Mã ngành, tổ hợp xét tuyển 2024 Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Dưới đây là bảng tổng hợp chúng tôi liệt kê các ngành cũng như xét chỉ tiêu và tổ hợp khối thi xét tuyển nam 2024:
Số TT | Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | A00, A01, D01, D14 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | D01 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10 | D01, D04 |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) | 10 | D01, D04 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 10 | D01, D06 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 10 | D01, DD2 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 10 | C00, D01, D14 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 10 | A00, A01, D01 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 10 | D01, D04 |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 10 | A00, A01 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 | A00, A01, D01 |
12 | 7340115 | Marketing | 25 | A00, A01, D01 |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25 | A00, A01, D01 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | A00, A01, D01 |
15 | 7340301 | Kế toán | 70 | A00, A01, D01 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 20 | A00, A01, D01 |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | A00, A01, D01 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 20 | A00, A01, D01 |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15 | A00, A01 |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | A00, A01 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | A00, A01 |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 | A00, A01 |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25 | A00, A01 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | A00, A01 |
25 | 7480202 | An toàn thông tin | 10 | A00, A01 |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 | A00, A01 |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10 | A00, A01 |
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | A00, A01 |
29 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 35 | A00, A01 |
30 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 10 | A00, A01 |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | A00, A01 |
32 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | 10 | A00, A01 |
33 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 60 | A00, A01 |
34 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 10 | A00, A01 |
35 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | A00, A01 |
36 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 10 | A00, A01 |
37 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 70 | A00, B00, D07 |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | A00, B00, D07 |
39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10 | A00, A01, D01 |
40 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 10 | A00, A01 |
41 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 15 | A00, A01 |
42 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 15 | A00, A01 |
43 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 10 | A00, A01 |
44 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 10 | A00, A01 |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20 | A00, B00, D07 |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 15 | A00, A01, D01 |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 70 | A00, A01, D01 |
48 | 7220203 | Hóa dược | 10 | A00, B00, D07 |
49 | 7810101 | Du lịch | 50 | D01, D14, D15 |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10 | A01, D01, D14 |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 10 | A01, D01, D14 |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10 | A01, D01, D14 |
Trên đây là toàn bộ thông tin cũng như Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội HaUI 2024 mà Tài Năng dành riêng cho bạn, hy vọng các bạn sẽ có thêm các thông tin hữu ích cho bản thân. Nếu bạn còn đang lăn tăn về vấn đề nào hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn bạn nhé!