Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công thương TPHCM HUIT năm 2025

Trung tâm gia sư Tài Năng xin giới thiệu đến các bạn học sinh và phụ huynh Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công thương TPHCM. Bài viết sẽ cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích, giúp các bạn tự tin hơn trong quá trình xét tuyển vào ngôi trường mơ ước.

Cách tính điểm xét học bạ Đại học Công thương TPHCM

Trường ĐH Công thương TP HCM vừa ra thông báo về việc nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT trong kỳ tuyển sinh năm 2024.

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường ĐH Công thương TP HCM, cho biết trường xét tuyển học bạ 5 học kỳ (năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12). Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đến 23/6/2024.

Điều kiện xét tuyển là thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Danh sách các ngành xét tuyển ĐH hệ chính quy năm 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT:

SttMã ngành xét tuyểnTên ngành xét tuyểnTổ hợp môn
17540101Công nghệ thực phẩmA00A01D07B00
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00A01D07B00
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00A01D07B00
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00A01D01D10
57340101Quản trị kinh doanhA00A01D01D10
67340120Kinh doanh quốc tếA00A01D01D10
77340115MarketingA00A01D01D10
87340122Thương mại điện tửA00A01D01D10
97340301Kế toánA00A01D01D10
107340201Tài chính ngân hàngA00A01D01D10
117340205Công nghệ tài chínhA00A01D01D07
127380107Luật kinh tếA00A01D01D15
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00A01D07B00
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00A01D07B00
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00A01D07B00
167420201Công nghệ sinh họcA00A01D07B00
177480201Công nghệ thông tinA00A01D01D07
187480202An toàn thông tinA00A01D01D07
197460108Khoa học dữ liệuA00A01D01D07
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00A01D01D10
217540204Công nghệ dệt, mayA00A01D01D07
227510202Công nghệ chế tạo máyA00A01D01D07
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00A01D01D07
247520115Kỹ thuật nhiệtA00A01D01D07
257510301Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tửA00A01D01D07
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00A01D01D07
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00A01D07B00
287819010Khoa học chế biến món ănA00A01D07B00
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00A01D01D15
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00A01D01D15
317810201Quản trị khách sạnA00A01D01D15
327220201Ngôn ngữ AnhA01D01D09D10
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01D01D09D10

Trường đại học Công Thương TP.HCM tăng mạnh chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUIT) mở thêm 3 ngành mới ở trình độ đại học: Thương mại điện tử, Công nghệ tài chính và Khoa học dữ liệu. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy năm nay của trường là 6.300 sinh viên.

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM sẽ tuyển 3.500 sinh viên theo 4 phương thức.

Trường đã cung cấp hơn 7 tấn nhu yếu phẩm cho sinh viên trong thời gian qua.

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông HUIT, cho rằng với các điều kiện đảm bảo chất lượng, HUIT đang dần khẳng định vị thế của mình trong hệ thống các cơ sở giáo dục đại học trong nước và khu vực.

“Với cam kết đào tạo nhân lực chất lượng cao và phát triển bền vững, HUIT đã và đang đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế, xã hội của Việt Nam”.

Học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM

Hiện tại, Trường Đại học Công Thương TP.HCM áp dụng mức học phí 730.000 VNĐ/tín chỉ cho tín chỉ lý thuyết và 935.000 VNĐ/tín chỉ cho tín chỉ thực hành. Năm 2024, học phí sẽ tăng tối đa 10% mỗi năm theo lộ trình và tuân thủ Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ. Cùng Zunia tham khảo chi tiết học phí từng ngành tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônHọc phíGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
27340115MarketingA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
37340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
47340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
57340301Kế toánA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
67480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
77480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
87540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
97540110Đảm bảo chất lượng và ATTPA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
107810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D09, D1025.600.000Đại trà
127540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
137340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
147380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D1525.600.000Đại trà
157510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
177850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
187420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
197340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
207540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
217510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
227510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
237520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
247510301CNKT Điện, điện tửA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
257510303CNKT Điều khiển & Tự động hóaA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
267819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
277819010Khoa học chế biến món ănA00, A01, B00, D0725.600.000Đại trà
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D1525.600.000Đại trà
297810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1525.600.000Đại trà
307220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1025.600.000Đại trà
317340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D1025.600.000Đại trà
327340205Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà
337480109Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0725.600.000Đại trà

Ngoài mức học phí cho các ngành hệ Đại học, hệ Thạc sĩ của Trường Đại học Công Thương TP.HCM có học phí toàn khóa (4 học kỳ) là 60.000.000 VNĐ, và hệ Nghiên cứu sinh là 25.000.000 VNĐ mỗi học kỳ. Năm học 2023, Trường cũng có nhiều loại học bổng dành cho sinh viên và tân sinh viên, bao gồm: Học bổng khuyến khích học tập, Học bổng tiếp sức đến trường cho tân sinh viên, Học bổng cho sinh viên vượt khó khăn, Học bổng Thủ khoa và Á khoa đầu vào.

Cơ hội việc làm dành cho sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Công Thương TP.HCM

Cơ hội việc làm dành cho sinh viên tốt nghiệp Trường Đại học Công Thương TP.HCM rất rộng mở và đa dạng, nhờ vào chất lượng đào tạo vượt trội và mạng lưới kết nối mạnh mẽ với doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp từ các ngành như Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, và Quản trị kinh doanh đều có khả năng tìm được việc làm phù hợp với trình độ và chuyên môn được đào tạo.

Đặc biệt, trường đã xây dựng các chương trình hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc ngay từ khi còn đang học. Ngoài ra, các buổi hội thảo, sự kiện tuyển dụng thường xuyên được tổ chức tại trường, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận trực tiếp với nhà tuyển dụng, nâng cao kỹ năng mềm và kinh nghiệm thực tế.

Sinh viên cũng được trang bị kỹ năng chuyên môn vững vàng, khả năng làm việc nhóm, tư duy sáng tạo và ngoại ngữ tốt, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động quốc tế. Nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng này, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay sau khi ra trường luôn ở mức cao, góp phần khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của Trường Đại học Công Thương TP.HCM

Trung tâm gia sư Tài Năng hy vọng những chia sẻ về cách tính điểm xét học bạ Đại học Công thương TP.HCM sẽ giúp các bạn học sinh và phụ huynh có thêm thông tin hữu ích trong quá trình xét tuyển. Chúc các bạn đạt được kết quả tốt nhất!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
0902456027
chat-active-icon